Thương mại Việt -Séc tháng 8 năm 2017 - Những mặt hàng có giá trị kim ngạch XNK cao, do Thương vụ Việt Nam tại Séc tổng hợp.
A) Việt Nam xuất khẩu vào Séc
Đvt: Nghìn USD
Mã HS |
MẶT HÀNG |
Trị giá |
03 |
Thủy hải sản |
685 |
07&08 |
Trái cây, rau củ quả |
417 |
09 |
Cà phê, chè , gia vị |
1.120 |
19,20,21 |
Phụ gia thực phẩm các loại |
1.254 |
39 |
Nhựa và sản phẩm nhựa |
931 |
40 |
Cao su & sản phẩm |
1.635 |
42 |
Sản phẩm từ da như túi xách, yên cương… |
2.135 |
61,62,63 |
Dệt may |
8.696 |
64 |
Giầy |
22.514 |
72 |
Sắt & thép |
847 |
73 |
Sắt & thép & sản phẩm |
997 |
84 |
Thiết bị lò hơi, sản phẩm cơ khí |
4.799 |
85 |
Thiết bị viễn thông, âm thanh, ghi hình… |
31.123 |
87 |
Xe có động cơ |
2.469 |
90 |
Thiết bị y tế, quang học, film… |
862 |
94 |
Đồ nội thất, gia dụng |
553 |
95 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao |
712 |
B) Việt Nam nhập khẩu từ Séc
Đvt: Nghìn USD
Mã HS |
MẶT HÀNG |
Trị giá |
05 |
Thực phẩm có nguồn gốc động vật nuôi |
114 |
12 |
Hạt giống, cây thuốc, rơm rạ |
384 |
22 |
Đồ uống, chất lỏng có cồn |
151 |
28 |
Sản phẩm luyện kim |
43 |
30 |
Dược phẩm |
131 |
31 |
Phân bón |
9 |
38 |
Hóa phẩm các loại |
167 |
39 |
Nhựa và sản phẩm nhựa |
1.222 |
40 |
Cao su và sản phẩm |
19 |
44 |
Gỗ, than củi, đồ gỗ |
126 |
69 |
Đồ gốm |
10 |
70 |
Thủy tinh |
305 |
82 |
Công cụ cắt gọt kim loại |
3 |
84 |
Thiết bị lò hơi, sản phẩm cơ khí |
2.083 |
85 |
Thiết bị viễn thông, âm thanh, ghi hình… |
1.121 |
90 |
Thiết bị y tế, quang học, film… |
2.562 |
93 |
Vũ khí, trang thiết bị quốc phòng |
0 |
94 |
Đồ gỗ nội thất |
129 |
95 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao |
85 |
Thương vụ Việt Nam tại Czech