1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
5T/2016 |
5T/2017 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch XK |
1,091,282,445 |
1,358,107,818 |
24.5 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
277,781,437 |
333,366,512 |
20.0 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
98,969,821 |
140,950,281 |
42.4 |
Dầu thô |
88,718,180 |
90,597,573 |
2.1 |
Giày dép các loại |
73,104,265 |
89,764,324 |
22.8 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
45,538,629 |
72,146,293 |
58.4 |
Hàng dệt, may |
63,687,273 |
68,488,738 |
7.5 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
20,073,129 |
66,019,739 |
228.9 |
Hàng thủy sản |
63,097,202 |
63,436,203 |
0.5 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
57,535,710 |
60,027,938 |
4.3 |
Hạt điều |
41,588,781 |
47,392,357 |
14.0 |
Sắt thép các loại |
8,470,931 |
24,694,917 |
191.5 |
Sản phẩm từ sắt thép |
24,664,119 |
24,525,167 |
-0.6 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
18,945,740 |
18,310,440 |
-3.4 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
24,198,072 |
18,233,201 |
-24.7 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
15,392,968 |
17,019,939 |
10.6 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
9,672,351 |
13,524,525 |
39.8 |
Cà phê |
12,324,308 |
13,453,516 |
9.2 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
7,783,706 |
12,097,067 |
55.4 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
6,916,098 |
10,887,228 |
57.4 |
Hàng rau quả |
8,285,737 |
9,210,783 |
11.2 |
Hạt tiêu |
7,501,443 |
4,277,006 |
-43.0 |
Clanhke và xi măng |
6,646,130 |
4,373,964 |
-34.2 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
6,018,437 |
5,739,097 |
-4.6 |
Sản phẩm hóa chất |
5,292,549 |
9,384,519 |
77.3 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
4,634,294 |
4,478,818 |
-3.4 |
Sản phẩm từ cao su |
3,860,200 |
4,668,379 |
20.9 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
3,744,259 |
5,702,431 |
52.3 |
Sản phẩm gốm, sứ |
3,606,689 |
4,043,235 |
12.1 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
2,653,963 |
4,035,423 |
52.1 |
Gạo |
1,854,099 |
2,392,264 |
29.0 |
Chất dẻo nguyên liệu |
1,322,688 |
2,055,321 |
55.4 |
Dây điện và dây cáp điện |
2,094,795 |
1,555,516 |
-25.7 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
356,409 |
347,054 |
-2.6 |
2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
5T/2016 |
5T/2017 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch NK |
923,337,758 |
1,089,408,932 |
18.0 |
Kim loại thường khác |
163,668,626 |
245,650,720 |
50.1 |
Lúa mì |
176,203,371 |
192,835,818 |
9.4 |
Than đá |
112,418,828 |
187,615,383 |
66.9 |
Phế liệu sắt thép |
12,331,749 |
46,982,181 |
281.0 |
Khí đốt hóa lỏng |
|
24,539,322 |
- |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
23,312,283 |
20,117,801 |
-13.7 |
Sữa và sản phẩm sữa |
26,470,938 |
17,734,478 |
-33.0 |
Sản phẩm hóa chất |
13,231,790 |
17,395,544 |
31.5 |
Dược phẩm |
20,038,977 |
16,994,293 |
-15.2 |
Hàng rau quả |
13,117,104 |
16,156,837 |
23.2 |
Bông các loại |
29,261,818 |
12,794,172 |
-56.3 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
11,735,142 |
10,609,938 |
-9.6 |
Quặng và khoáng sản khác |
24,819,069 |
8,591,935 |
-65.4 |
Chất dẻo nguyên liệu |
8,271,214 |
7,894,450 |
-4.6 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
5,002,578 |
7,415,784 |
48.2 |
Sắt thép các loại |
6,868,469 |
4,148,769 |
-39.6 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
3,805,711 |
3,776,631 |
-0.8 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
2,359,567 |
3,712,598 |
57.3 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
2,907,245 |
3,351,822 |
15.3 |
Dầu mỡ động thực vật |
1,700,221 |
1,651,031 |
-2.9 |
Hóa chất |
638,973 |
1,144,130 |
79.1 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
2,326,146 |
1,649,434 |
-29.1 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1,367,540 |
945,378 |
-30.9 |