Những mặt hàng có giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam- Séc 9 tháng năm 2017, do Thương vụ Việt Nam tại Séc tổng hợp.
A) Việt Nam xuất khẩu vào Séc
Đvt: Nghìn USD
Mã HS |
MẶT HÀNG |
Trị giá |
03 |
Thủy hải sản |
6.592 |
07&08 |
Trái cây, rau củ quả |
5.409 |
09 |
Cà phê, chè , gia vị |
11.601 |
19,20,21 |
Phụ gia thực phẩm các loại |
6.900 |
39 |
Nhựa và sản phẩm nhựa |
8.626 |
40 |
Cao su & sản phẩm |
20.828 |
42 |
Sản phẩm từ da như túi xách, yên cương… |
15.426 |
61,62,63 |
Dệt may |
52.428 |
64 |
Giầy |
155.013 |
72 |
Sắt & thép |
4.344 |
73 |
Sắt & thép & sản phẩm |
9.712 |
84 |
Thiết bị lò hơi, sản phẩm cơ khí |
50.853 |
85 |
Thiết bị viễn thông, âm thanh, ghi hình… |
233.328 |
87 |
Xe có động cơ |
24.492 |
90 |
Thiết bị y tế, quang học, film… |
6.131 |
94 |
Đồ nội thất, gia dụng |
13.152 |
95 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao |
6.422 |
B) Việt Nam nhập khẩu từ Séc
Đvt: Nghìn USD
Mã HS |
MẶT HÀNG |
Trị giá |
05 |
Thực phẩm có nguồn gốc động vật nuôi |
705 |
12 |
Hạt giống, cây thuốc, rơm rạ |
1.468 |
22 |
Đồ uống, chất lỏng có cồn |
868 |
28 |
Sản phẩm luyện kim |
448 |
30 |
Dược phẩm |
1.410 |
31 |
Phân bón |
2.031 |
38 |
Hóa phẩm các loại |
1.143 |
39 |
Nhựa và sản phẩm nhựa |
8.340 |
40 |
Cao su và sản phẩm |
282 |
41 |
Da thuộc, da sống |
2.019 |
44 |
Gỗ, than củi, đồ gỗ |
958 |
69 |
Đồ gốm |
707 |
70 |
Thủy tinh |
1.828 |
82 |
Công cụ cắt gọt kim loại |
872 |
84 |
Thiết bị lò hơi, sản phẩm cơ khí |
16.969 |
85 |
Thiết bị viễn thông, âm thanh, ghi hình… |
10.908 |
90 |
Thiết bị y tế, quang học, film… |
5.140 |
93 |
Vũ khí, trang thiết bị quốc phòng |
4.445 |
94 |
Đồ gỗ nội thất |
950 |
95 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao |
2.168 |
Thương vụ Việt Nam tại Czech