Xuất khẩu gạo Việt Nam theo từng loại
25/04/2017
Theo báo cáo thống kê mới nhất của Hiệp hội lương thực Việt Nam, trong tháng 2/2017, Việt Nam đã xuất 473,013 tấn gạo các loại. Châu Á vẫn là thị trường chính, chiếm 85% tổng lượng gạo xuất khẩu
LƯỢNG GẠO XUẤT KHẨU TRONG THÁNG 2
Đơn vị: tấn
|
5% |
10% |
15% |
25% |
100% |
Gạo nếp |
Gạo thơm |
Khác |
Tổng |
Châu Á |
199,609 |
3,175 |
22,647 |
7,221 |
19,092 |
72,687 |
68,155 |
8,779 |
401,365 |
Châu Phi |
7,224 |
|
2,000 |
|
50 |
|
17,446 |
29 |
26,749 |
EU và CIS |
5,408 |
48 |
650 |
|
|
|
2,020 |
820 |
8,946 |
Châu Mỹ |
30,119 |
125 |
|
|
|
49 |
1,508 |
580 |
32,381 |
Châu Úc |
1,832 |
|
|
|
|
3 |
1,351 |
386 |
3,572 |
Tổng |
244,192 |
3,348 |
25,297 |
7,221 |
19,142 |
72,739 |
90,480 |
10,594 |
473,013 |
CHÀO GIÁ GẠO XUẤT KHẨU TUẦN 11-17/3/2017
Đơn vị: USD/tấn
|
Chào giá (USD/tấn) |
Giá trung bình |
% tấm |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Loại 7 |
Trung bình tuần này |
Trung bình tuần trước (10/3) |
5 |
355 |
355 |
355 |
350 |
350 |
355 |
350 |
352.86 |
358.57 |
10 |
350 |
350 |
345 |
345 |
345 |
350 |
345 |
345.14 |
352.86 |
15 |
345 |
345 |
340 |
340 |
340 |
345 |
340 |
342.14 |
347.86 |
25 |
335 |
335 |
335 |
33 |
335 |
340 |
335 |
335.71 |
342.86 |