Số liệu của TCHQ xuất khẩu sang Campuchia 2 tháng năm 2015. ĐVT: USD
Mặt hàng |
2T/2015 |
2T/2014 |
2T/2015 so với cùng kỳ(%) |
Tổng kim ngạch |
373.530.528 |
413.049.398 |
-9,57 |
Xăng dầu các loại |
72.969.534 |
96.077.157 |
-24,05 |
Sắt thép |
61.481.903 |
75.006.145 |
-18,03 |
Hàng dệt may |
29.006.759 |
19.000.104 |
+52,67 |
Nguyên phụ liệu dệt may |
21.403.982 |
14.387.407 |
+48,77 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
18.265.361 |
- |
* |
Sản phẩm từ chất dẻo |
15.306.787 |
15.672.781 |
-2,34 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
11.977.976 |
14.472.125 |
-17,23 |
Sản phẩm hóa chất |
7.868.885 |
8.566.118 |
-8,14 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
7.426.621 |
8.297.348 |
-10,49 |
Phân bón các loại |
7.317.451 |
17.103.207 |
-57,22 |
Sản phẩm từ sắt thép |
7.094.243 |
9.347.887 |
-24,11 |
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc |
6.955.341 |
9.638.214 |
-27,84 |
Dây điện và cáp điện |
6.470.949 |
4.904.324 |
+31,94 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
6.071.051 |
7.543.410 |
-19,52 |
Giấy và sản phẩm từ giấy |
4.877.627 |
5.400.837 |
-9,69 |
Clinker và xi măng |
4.477.364 |
- |
* |
Sản phẩm gốm sứ |
4.264.690 |
4.197.975 |
+1,59 |
Xơ, sợi dệt các loại |
3.456.830 |
2.540.699 |
+36,06 |
Hóa chất |
2.643.033 |
3.404.100 |
-22,36 |
Hàng thuỷ sản |
2.274.857 |
1.912.170 |
+18,97 |
Chất dẻo nguyên liệu |
1.162.168 |
2.668.388 |
-56,45 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
1.153.420 |
- |
* |
Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
755.708 |
716.456 |
+5,48 |
Sản phẩm từ cao su |
378.117 |
377.303 |
+0,22 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
313.106 |
578.743 |
-45,90 |
Cà phê |
219.566 |
287.077 |
-23,52 |
Hàng rau quả |
215.359 |
584.902 |
-63,18 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
51.477 |
1.026.015 |
-94,98 |
Nguồn: Vinanet