Mặt hàng |
XK T2/2015 |
XK T2/2016 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK |
468,285,797 |
387,469,653 |
-17.3 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
80,121,746 |
101,872,767 |
27.1 |
Dầu thô |
143,755,165 |
48,112,915 |
-66.5 |
Giày dép các loại |
24,146,641 |
25,844,197 |
7.0 |
Hàng dệt, may |
22,391,897 |
23,830,663 |
6.4 |
Hàng thủy sản |
23,020,019 |
22,063,561 |
-4.2 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
30,342,874 |
20,054,577 |
-33.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
20,302,017 |
18,149,675 |
-10.6 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
28,866,110 |
17,367,864 |
-39.8 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
5,319,749 |
10,472,251 |
96.9 |
Hạt điều |
13,382,901 |
9,380,493 |
-29.9 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
7,536,827 |
8,375,154 |
11.1 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
5,431,356 |
5,891,779 |
8.5 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
5,600,867 |
5,785,976 |
3.3 |
Cà phê |
3,854,530 |
4,799,024 |
24.5 |
Sản phẩm từ sắt thép |
4,228,538 |
4,271,048 |
1.0 |
Hàng rau quả |
2,642,886 |
3,932,949 |
48.8 |
Sắt thép các loại |
2,707,081 |
3,747,355 |
38.4 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
4,001,803 |
3,457,788 |
-13.6 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
1,620,402 |
2,912,392 |
79.7 |
Clanhke và xi măng |
1,654,191 |
2,837,628 |
71.5 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
2,009,449 |
2,642,119 |
31.5 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
1,604,178 |
2,523,748 |
57.3 |
Hạt tiêu |
2,832,810 |
2,427,767 |
-14.3 |
Sản phẩm hóa chất |
1,514,227 |
1,950,199 |
28.8 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
2,257,475 |
1,750,015 |
-22.5 |
Sản phẩm từ cao su |
1,289,515 |
1,385,407 |
7.4 |
Dây điện và dây cáp điện |
551,385 |
1,266,447 |
129.7 |
Sản phẩm gốm, sứ |
1,459,540 |
1,235,353 |
-15.4 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
1,006,736 |
1,154,399 |
14.7 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
1,207,077 |
1,036,317 |
-14.1 |
Gạo |
527,309 |
701,871 |
33.1 |
Chất dẻo nguyên liệu |
585,797 |
245,788 |
-58.0 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
28,640 |
22,560 |
-21.2 |